Bộ ghép nối bằng điện HDPE là một phụ kiện quan trọng được sử dụng để nối các ống polyetylen (HDPE) mật độ cao. Nó có khả năng chống ăn mòn và có thể chống lại sự ăn mòn của các hóa chất khác nhau, bao gồm axit, kiềm, muối, v.v. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống công nghiệp và dân dụng, như cấp nước, thoát nước, công nghiệp hóa chất, v.v. có khả năng chịu áp lực và chịu được áp suất cao, đảm bảo hệ thống đường ống vận hành an toàn. Điều này là do độ bền và độ cứng cao của vật liệu HDPE, có thể chống lại sự đùn và tác động của áp lực bên ngoài.
Đặc tính kỹ thuật
Ngoài ra, HDPE Electrofusion Equal Coupler còn có hiệu suất bịt kín tốt. Nó sử dụng công nghệ nối điện, tạo ra lớp bịt kín chắc chắn bằng cách nung nóng và làm nóng chảy các bề mặt của đường ống và phụ kiện khi nối, được đúc liền mạch để giảm các điểm rò rỉ tiềm ẩn. Phương pháp kết nối này không chỉ đảm bảo hiệu suất bịt kín mà còn cải thiện độ tin cậy và độ bền của kết nối. Bộ ghép nối bằng điện tử HDPE cũng có khả năng chống mài mòn và chống lão hóa tốt hơn. Nó có thể chống lại sự xói mòn của môi trường bên ngoài và không dễ bị mài mòn và lão hóa. Điều này giúp nó có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài trong môi trường làm việc khắc nghiệt, giảm tần suất bảo trì, thay thế. Tất cả các sản phẩm đều trải qua hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt được chứng nhận ISO 9001 của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
SDR11 | ||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
MỘT | B | C | D | E | F | |
50 | 63.06 | 51.09 | 45.78 | 26 | 99 | 6 |
63 | 74.4 | 63 | 50 | 27 | 105 | 6 |
75 | 88.6 | 75 | 58 | 29 | 116 | 6.8 |
90 | 106 | 90 | 64 | 32 | 128 | 8.1 |
110 | 130 | 110 | 70 | 35 | 140 | 10 |
125 | 147 | 125 | 70 | 37 | 140 | 11.36 |
140 | 140 | |||||
160 | 189 | 160 | 84 | 47 | 168 | 14.5 |
200 | 236 | 200 | 90 | 50 | 185 | 18.1 |
225 | 266 | 225 | 105 | 50 | 210 | 20.4 |
250 | 295 | 250 | 105 | 51 | 210 | 22.7 |
315 | 372 | 315 | 135 | 67 | 270 | 28.6 |
400 | 472 | 400 | 145 | 75 | 290 | 36.3 |
500 | 578 | 500 | 150 | 90 | 310 | 39 |
630 | 744 | 630 | 185 | 110 | 390 | 57.4 |
SDR17 | ||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
MỘT | B | C | D | E | F | |
315 | 352 | 315 | 115 | 60 | 230 | 18.5 |
355 | 396 | 355 | 138 | 70 | 276 | 20.8 |
400 | 447 | 400 | 145 | 75 | 290 | 23.5 |
500 | 558 | 500 | 150 | 90 | 310 | 29 |
630 | 690 | 630 | 195 | 110 | 390 | 30 |
710 | 796 | 710 | 195 | 110 | 390 | 43 |
800 | 894 | 800 | 210 | 135 | 420 | 47 |
1000 | 1120 | 1000 | 260 | 160 | 530 | 58 |
1200 | 1343 | 1200 | 270 | 170 | 540 | 70 |
Công nghệ Electrofusion được sử dụng rộng rãi trong các dự án ống HDPE. Đảm bảo chất lượng chung là rất quan trọng cho hoạt động an toàn của mạng lưới đường ...
ĐỌC THÊMHệ thống thoát nước Siphonic HDPE (polyetylen mật độ cao), với khả năng thoát nước hiệu quả và độ bền đặc biệt, đã trở thành lựa chọn ưa thích cho hệ thống t...
ĐỌC THÊMHDPE (polyetylen mật độ cao) Hệ thống thoát nước siphonic được sử dụng rộng rãi trong hệ thống thoát nước hiện đại do hiệu quả cao, nhẹ và độ bền. Tuy...
ĐỌC THÊMPhụ kiện ống nung chảy điện HDPE (polyethylene mật độ cao) được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật đường ống hiện đại. Hoạt động an toàn, tuổi thọ và chất lượng...
ĐỌC THÊMHdpe (polyetylen mật độ cao) là gì? Polyetylen mật độ cao (Hdpe) là một polymer nhiệt dẻo mạnh mẽ và đa năng được biết đến với tỷ lệ cường độ trên m...
ĐỌC THÊMTrong kỹ thuật đường ống hiện đại, các phụ kiện đường ống điện động HDPE (polyetylen mật độ cao) được sử dụng rộng rãi trong khí thành thị, cung cấp nước và ...
ĐỌC THÊMGIỮ LIÊN LẠC