HDPE Electrofusion Stub End là đầu nối ống polyethylene hiệu suất cao được sử dụng rộng rãi trong cấp nước đô thị, thoát nước, vận chuyển khí đốt và các lĩnh vực khác. HDPE Electrofusion Stub End có khả năng chống ăn mòn và có thể chống lại sự ăn mòn của các chất hóa học khác nhau, duy trì sự ổn định và an toàn của hệ thống đường ống trong thời gian dài. Nó được làm bằng vật liệu thân thiện với môi trường, không độc hại và không mùi, và sẽ không gây ô nhiễm môi trường. Đồng thời, nhờ khả năng chống ăn mòn nên nó làm giảm tần suất bảo trì và thay thế hệ thống đường ống, giảm tiêu thụ tài nguyên và phát sinh chất thải.
Đặc tính kỹ thuật
HDPE Electrofusion Stub End cũng có đặc tính chống lão hóa tốt hơn và có thể duy trì tuổi thọ lâu dài ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Nó sử dụng công nghệ kết nối điện hóa tiên tiến để làm nóng chảy các bộ phận kết nối thông qua hệ thống sưởi hiện tại để tạo thành cấu trúc kết nối tích hợp. Phương pháp kết nối này không chỉ có độ bền cao và hiệu suất bịt kín tốt mà còn dễ dàng và nhanh chóng lắp đặt, nâng cao đáng kể hiệu quả thi công.
Sản phẩm này có tính linh hoạt và khả năng chống va đập tốt, có thể thích ứng với nhiều điều kiện địa hình và khí hậu phức tạp khác nhau, đồng thời đảm bảo hệ thống đường ống hoạt động ổn định. Chất liệu chính của nó là polyetylen mật độ cao (HDPE), có khả năng chịu áp lực tốt hơn và có thể chịu được sự thay đổi áp suất lớn.
Thông số kỹ thuật
| SDR11 | ||||||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
| MỘT | B | C | D | E | F | |
| 50 | 59 | 50 | 72 | 50 | 80 | 4.6 |
| 63 | 74.4 | 63 | 72 | 50 | 80 | 5.7 |
| 75 | 86.6 | 75 | 72 | 50 | 80 | 6.8 |
| 90 | 106.2 | 90 | 80 | 50 | 85 | 8.1 |
| 110 | 130 | 110 | 93 | 63 | 98 | 10 |
| 125 | 147 | 125 | 102 | 107 | 112 | 11.3 |
| 160 | 189 | 160 | 115 | 65 | 122 | 14.5 |
| 200 | 236 | 200 | 115 | 65 | 123 | 16.18 |
| 225 | 266 | 225 | 115 | 71 | 123 | 20.5 |
| 250 | 295 | 250 | 135 | 70 | 145 | 22.7 |
| 315 | 358 | 315 | 143 | 96 | 155 | 21.5 |
| SDR17 | ||||||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
| MỘT | B | C | D | E | F | |
| 355 | 396 | 355 | 143 | 96 | 155 | 20.8 |
| 400 | 447 | 400 | 143 | 96 | 155 | 23.5 |
| 500 | 550 | 500 | 170 | 120 | 190 | 25 |
| 630 | 682 | 630 | 193 | 120 | 203 | 26 |
| 710 | 775 | 710 | 230 | 130 | 245 | 32.5 |
| 800 | 875 | 800 | 235 | 148 | 260 | 37.5 |
| 1000 | 1094 | 1000 | 330 | 180 | 350 | 45 |
Ống polyetylen mật độ cao (HDPE) được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước, phân phối khí đốt, nước thải và vận chuyển hóa chất do khả năng chống ăn mòn,...
ĐỌC THÊMPhụ kiện thoát nước siphon HDPE được sử dụng rộng rãi trong hệ thống thoát nước tòa nhà hiện đại. Khả năng chống ăn mòn, tính chất nhẹ, độ bền cao và t...
ĐỌC THÊMPhụ kiện ren HDPE (Polyethylene mật độ cao) được sử dụng rộng rãi trong các ngành cấp nước, thoát nước, khí đốt và hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu á...
ĐỌC THÊMTrong các hệ thống đường ống hiện đại, HDPE (Polyethylene mật độ cao), PPR (Random Copolymer Polypropylene) và PVC (Polyvinyl Clorua) là ba loại ống được sử ...
ĐỌC THÊMPhụ kiện kết hợp ổ cắm HDPE được sử dụng rộng rãi để nối ống polyetylen trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm cấp nước, phân phối khí và hệ thống công ...
ĐỌC THÊMỐng HDPE (polyethylene mật độ cao) được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước đô thị, phân phối khí đốt và hệ thống đường ống công nghiệp do khả năng chốn...
ĐỌC THÊMGIỮ LIÊN LẠC