HDPE Butt Fusion Equal Tee, là đầu nối ống được làm bằng vật liệu polyetylen mật độ cao với hiệu suất và phạm vi ứng dụng rộng rãi. Nó sử dụng công nghệ hàn nóng chảy để nối các ống lại với nhau tạo thành cấu trúc nhánh bằng nhau.
Đặc tính kỹ thuật
HDPE Butt Fusion Equal Tee có khả năng chống ăn mòn tốt hơn và có thể hoạt động ổn định lâu dài trong nhiều môi trường ăn mòn khác nhau mà không bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn, mài mòn. Thứ hai, HDPE Butt Fusion Equal Tee có khả năng chịu áp lực tốt hơn và có thể chịu được áp lực cao đảm bảo hệ thống đường ống vận hành an toàn. Ngoài ra, nó có khả năng chịu nhiệt tốt và có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ cao để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau.
Bản chất của HDPE Butt Fusion Equal Tee cũng là một trong những ưu điểm của nó. Trước hết, nó có độ ổn định hóa học tốt và không bị ăn mòn hoặc hòa tan bởi các chất hóa học. Thứ hai, nó có đặc tính cách điện tốt, có thể ngăn chặn rò rỉ dòng điện và nhiễu điện từ, bảo vệ hệ thống đường ống hoạt động an toàn. Ngoài ra, HDPE Butt Fusion Equal Tee còn có khả năng chống mài mòn tốt và có thể chống lại sự va đập, ma sát của môi trường bên trong đường ống, giảm nguy cơ hư hỏng hệ thống đường ống.
HDPE Butt Fusion Equal Tee không chỉ có đặc tính và hiệu suất sản phẩm tốt hơn mà còn có phạm vi ứng dụng rộng rãi. Nó có thể được áp dụng cho các hệ thống đường ống trong các ngành công nghiệp khác nhau như cấp nước, thoát nước, công nghiệp hóa chất, dầu khí và khí đốt tự nhiên. Cấu trúc thiết kế độc đáo của nó có thể đáp ứng nhu cầu kết nối của các hệ thống đường ống khác nhau và đạt được hoạt động đáng tin cậy của hệ thống đường ống.
Thông số kỹ thuật
| dn | Kích thước (mm) | độ dày | ||||||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT (dn) | MỘT | B | C | D | E | SDR17 | SDR13.6 | SDR11 |
| 63 | 186 | 59 | 6 | √ | ||||
| 75 | 205 | 59 | 7 | √ | ||||
| 90 | 235 | 64 | 8.2 | √ | ||||
| 110 | 254 | 66 | 10 | √ | √ | |||
| 125 | 277 | 67 | 12 | √ | √ | |||
| 140 | 295 | 69 | 13 | √ | √ | |||
| 160 | 318 | 70 | 15 | √ | √ | |||
| 180 | 346 | 74 | 17 | √ | √ | |||
| 200 | 367 | 75 | 18.4 | √ | √ | √ | ||
| 225 | 400 | 79 | 21 | √ | √ | √ | ||
| 250 | 443 | 87 | 23.3 | √ | √ | √ | ||
| 280 | 478 | 90 | 26 | √ | √ | √ | ||
| 315 | 522 | 95 | 29.2 | √ | √ | √ | ||
| 355 | 588 | 106 | 33 | √ | √ | |||
| 400 | 624 | 103 | 37.4 | √ | √ | |||
| 450 | 652 | 96 | √ | √ | ||||
| 500 | √ | |||||||
| 630 | ||||||||
Ống polyetylen mật độ cao (HDPE) được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước, phân phối khí đốt, nước thải và vận chuyển hóa chất do khả năng chống ăn mòn,...
ĐỌC THÊMPhụ kiện thoát nước siphon HDPE được sử dụng rộng rãi trong hệ thống thoát nước tòa nhà hiện đại. Khả năng chống ăn mòn, tính chất nhẹ, độ bền cao và t...
ĐỌC THÊMPhụ kiện ren HDPE (Polyethylene mật độ cao) được sử dụng rộng rãi trong các ngành cấp nước, thoát nước, khí đốt và hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu á...
ĐỌC THÊMTrong các hệ thống đường ống hiện đại, HDPE (Polyethylene mật độ cao), PPR (Random Copolymer Polypropylene) và PVC (Polyvinyl Clorua) là ba loại ống được sử ...
ĐỌC THÊMPhụ kiện kết hợp ổ cắm HDPE được sử dụng rộng rãi để nối ống polyetylen trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm cấp nước, phân phối khí và hệ thống công ...
ĐỌC THÊMỐng HDPE (polyethylene mật độ cao) được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước đô thị, phân phối khí đốt và hệ thống đường ống công nghiệp do khả năng chốn...
ĐỌC THÊMGIỮ LIÊN LẠC