HDPE Electrofusion Giảm Tee sử dụng kết nối nóng chảy điện để đạt được kết nối vĩnh viễn giữa các đường ống mà không cần sử dụng bất kỳ đầu nối hoặc vòng đệm cơ khí nào. Phương thức kết nối này không chỉ vận hành dễ dàng và nhanh chóng mà còn có chất lượng kết nối ổn định và đáng tin cậy, loại bỏ hiệu quả nguy cơ rò rỉ đường ống. HDPE Electrofusion Giảm Tee có khả năng chịu áp lực tốt và có thể chịu được áp lực lớn, đảm bảo cho hệ thống đường ống hoạt động ổn định. Đồng thời, khả năng chống ăn mòn của nó cũng rất tốt và có thể chống lại sự ăn mòn của các chất hóa học khác nhau, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm một cách hiệu quả.
Đặc tính kỹ thuật
Về mặt thiết kế kết cấu, sản phẩm này áp dụng thiết kế giảm đường kính hợp lý để đạt được sự chuyển tiếp suôn sẻ giữa các ống có đường kính khác nhau. Đồng thời, thành trong của sản phẩm nhẵn và khả năng cản dòng nước nhỏ, đảm bảo hiệu quả cho hệ thống đường ống chảy trơn tru. Ngoài ra, thiết kế kết cấu nhỏ gọn của nó còn giúp tiết kiệm không gian lắp đặt và giúp bố trí đường ống hợp lý và đẹp mắt hơn.
Trong các ứng dụng thực tế, Tee khử điện hóa HDPE được sử dụng rộng rãi trong cấp nước, thoát nước, khí đốt, sưởi ấm và các hệ thống đường ống khác. Có thể thấy điều đó trong các dự án cấp nước đô thị, dự án thoát nước, khu công nghiệp, tưới tiêu nông nghiệp và các lĩnh vực khác. Với hiệu suất tốt hơn, chất lượng ổn định và phương pháp lắp đặt thuận tiện, nó cung cấp các giải pháp kết nối an toàn và đáng tin cậy cho các hệ thống đường ống khác nhau.
Thông số kỹ thuật
SDR11 | ||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
MỘT | B | C | D | E | F | |
50x40 | 59 | 50 | 50 | 25 | 142 | 4.5 |
63x50 | 74.4 | 63 | 50 | 27 | 162 | 5.7 |
75x50 | 88.6 | 75 | 58 | 29 | 180 | 6.8 |
75x63 | 88.6 | 75 | 58 | 29 | 180 | 6.8 |
90x80 | 106 | 90 | 64 | 32 | 205 | 8.1 |
90x63 | 106 | 90 | 64 | 32 | 205 | 8.1 |
90x75 | 106 | 90 | 64 | 32 | 205 | 8.1 |
110x50 | 130 | 110 | 70 | 35 | 235 | 10 |
110x63 | 130 | 110 | 70 | 35 | 235 | 10 |
110x75 | 130 | 110 | 72 | 35 | 235 | 10 |
110x90 | 130 | 110 | 72 | 35 | 235 | 10 |
125x75 | 147 | 125 | 70 | 37 | 255 | 11.36 |
125x90 | 147 | 125 | 70 | 37 | 255 | 11.36 |
125x110 | 147 | 125 | 70 | 37 | 255 | 11.36 |
160x50 | 189 | 160 | 77 | 47 | 295 | 14.5 |
160x63 | 189 | 160 | 77 | 47 | 295 | 14.5 |
160x75 | 189 | 160 | 77 | 47 | 295 | 14.5 |
160x90 | 189 | 160 | 77 | 47 | 295 | 14.5 |
160x110 | 189 | 160 | 77 | 47 | 295 | 14.5 |
160x125 | 189 | 160 | 77 | 47 | 295 | 14.5 |
200x50 | 236 | 200 | 100 | 50 | 290 | 18.1 |
200x63 | 236 | 200 | 100 | 50 | 290 | 18.1 |
200x75 | 236 | 200 | 100 | 50 | 290 | 18.1 |
200x90 | 236 | 200 | 100 | 50 | 290 | 18.1 |
200x110 | 236 | 200 | 100 | 50 | 290 | 18.1 |
200x125 | 236 | 200 | 100 | 50 | 360 | 18.1 |
200x160 | 236 | 200 | 100 | 50 | 360 | 18.1 |
225x110 | 266 | 225 | 100 | 55 | 370 | 20.4 |
225x160 | 266 | 225 | 100 | 55 | 370 | 20.4 |
225x200 | 266 | 225 | 100 | 55 | 370 | 20.4 |
250x110 | 298 | 250 | 110 | 51 | 430 | 22.7 |
250x160 | 298 | 250 | 110 | 51 | 430 | 22.7 |
250x200 | 298 | 250 | 110 | 51 | 430 | 22.7 |
315x90 | 372 | 315 | 135 | 67 | 535 | 28.6 |
315x110 | 372 | 315 | 135 | 67 | 535 | 28.6 |
315x160 | 372 | 315 | 135 | 67 | 535 | 28.6 |
315x200 | 372 | 315 | 135 | 67 | 535 | 28.6 |
315x250 | 372 | 315 | 135 | 67 | 535 | 28.6 |
SDR17 | ||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
MỘT | B | C | D | E | F | |
315x110 | 352 | 315 | 120 | 60 | 500 | 18.5 |
315x160 | 352 | 315 | 120 | 60 | 500 | 18.5 |
315x200 | 352 | 315 | 120 | 60 | 500 | 18.5 |
315x250 | 352 | 315 | 120 | 60 | 500 | 18.5 |
400x110 | 447 | 400 | 150 | 75 | 630 | 23.5 |
400x160 | 447 | 400 | 150 | 75 | 630 | 23.5 |
400x200 | 447 | 400 | 150 | 75 | 630 | 23.5 |
400x250 | 447 | 400 | 150 | 75 | 630 | 23.5 |
400x315 | 447 | 400 | 150 | 75 | 630 | 23.5 |
500x110 | 558 | 500 | 150 | 90 | 725 | 29 |
500x160 | 558 | 500 | 150 | 90 | 725 | 29 |
500x200 | 558 | 500 | 150 | 90 | 725 | 29 |
500x250 | 558 | 500 | 150 | 90 | 725 | 29 |
500x315 | 558 | 500 | 150 | 90 | 725 | 29 |
500x400 | 558 | 500 | 150 | 90 | 725 | 29 |
Phụ kiện đường ống polyethylene mật độ cao (HDPE) được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cấp nước đô thị, hệ thống thoát nước, tưới tiêu nông nghiệp ...
ĐỌC THÊMKhớp nối giảm điện phân HDPE đóng một vai trò quan trọng trong hệ thống đường ống và chất lượng kết nối của nó liên quan trực tiếp đến sự ổn định và tu...
ĐỌC THÊMKhớp nối giảm điện phân HDPE đóng vai trò quan trọng trong chức năng kết nối của hệ thống đường ống. Quá trình xử lý trước khi lắp đặt có ý nghĩa rất q...
ĐỌC THÊMPhụ kiện kết hợp ổ cắm bằng nhựa HDPE (polyethylene mật độ cao) đóng một vai trò quan trọng trong các hệ thống đường ống hiện đại. Với tính chất vật lý tuyệt...
ĐỌC THÊMCác phụ kiện kết hợp ổ cắm bằng polyetylen mật độ cao (HDPE) đóng một vai trò không thể thiếu trong các hệ thống đường ống hiện đại. Quy trình hàn độc đáo và...
ĐỌC THÊMCác phụ kiện nung chảy điện bằng polyetylen mật độ cao (HDPE) đã trở thành một thành phần không thể thiếu trong hệ thống đường ống dẫn nước, khí đốt và nước ...
ĐỌC THÊMGIỮ LIÊN LẠC