Khuỷu tay 90 độ mạ điện HDPE, như một thành phần kết nối đường ống hiệu quả và đáng tin cậy, đóng một vai trò không thể thiếu trong lĩnh vực kỹ thuật hiện đại. Sản phẩm này được làm bằng vật liệu polyetylen (HDPE) mật độ cao và có khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và ổn định lâu dài. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cấp thoát nước, vận chuyển khí đốt, tưới tiêu nông nghiệp, v.v.
Đặc tính kỹ thuật
Tính năng lớn nhất của khuỷu tay 90 độ mạ điện HDPE là phương pháp kết nối nung chảy điện độc đáo. Thông qua công nghệ nung chảy điện, có thể đạt được kết nối liền mạch giữa khuỷu tay và đường ống, loại bỏ hiệu quả các rủi ro rò rỉ tiềm ẩn có thể tồn tại trong các phương pháp kết nối truyền thống. So với các phương pháp kết nối hàn truyền thống, kết nối electrofusion dễ vận hành, có tốc độ kết nối nhanh và chất lượng đáng tin cậy, giúp cải thiện đáng kể hiệu quả lắp đặt kỹ thuật. Đồng thời, kết nối electrofusion cũng có thể đảm bảo hiệu suất bịt kín cao hơn ở kết nối, ngăn chặn hiệu quả rò rỉ nước trong hệ thống đường ống.
Vật liệu polyetylen mật độ cao được sử dụng trong khuỷu tay 90 độ mạ điện HDPE có độ linh hoạt và khả năng chống va đập tốt. Trong quá trình lắp đặt và sử dụng, khuỷu tay có thể chịu được áp lực và biến dạng bên ngoài trong một phạm vi nhất định và không dễ bị hư hỏng hoặc gãy. Đồng thời, khả năng chống va đập của nó cũng có thể bảo vệ hiệu quả sự vận hành an toàn của hệ thống đường ống trong trường hợp khẩn cấp.
Thông số kỹ thuật
| SDR11 | ||||||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
| MỘT | B | C | D | E | F | |
| 50 | 59 | 50 | 50 | 27 | 4.5 | |
| 63 | 74.4 | 63 | 53 | 27 | 5.7 | |
| 75 | 86.6 | 75 | 60 | 29 | 6.8 | |
| 90 | 106 | 90 | 67 | 32 | 8.1 | |
| 110 | 130 | 110 | 73 | 35 | 10 | |
| 125 | 147 | 125 | 74 | 40 | 11.3 | |
| 160 | 189 | 160 | 87 | 47 | 14.5 | |
| 200 | 236 | 200 | 93 | 50 | 22.7 | |
| 225 | 266 | 225 | 105 | 50 | 20.5 | |
| 250 | 295 | 250 | 105 | 51 | 22.7 | |
| 315 | 372 | 315 | 140 | 67 | 28.6 | |
| SDR17 | ||||||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
| MỘT | B | C | D | E | F | |
| 315 | 352 | 315 | 120 | 60 | 18.5 | |
| 400 | 447 | 400 | 145 | 75 | 23.5 | |
| 500 | 558 | 500 | 150 | 90 | 29 | |
| 630 | 690 | 630 | 190 | 110 | 30 | |
Ống polyetylen mật độ cao (HDPE) được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước, phân phối khí đốt, nước thải và vận chuyển hóa chất do khả năng chống ăn mòn,...
ĐỌC THÊMPhụ kiện thoát nước siphon HDPE được sử dụng rộng rãi trong hệ thống thoát nước tòa nhà hiện đại. Khả năng chống ăn mòn, tính chất nhẹ, độ bền cao và t...
ĐỌC THÊMPhụ kiện ren HDPE (Polyethylene mật độ cao) được sử dụng rộng rãi trong các ngành cấp nước, thoát nước, khí đốt và hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu á...
ĐỌC THÊMTrong các hệ thống đường ống hiện đại, HDPE (Polyethylene mật độ cao), PPR (Random Copolymer Polypropylene) và PVC (Polyvinyl Clorua) là ba loại ống được sử ...
ĐỌC THÊMPhụ kiện kết hợp ổ cắm HDPE được sử dụng rộng rãi để nối ống polyetylen trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm cấp nước, phân phối khí và hệ thống công ...
ĐỌC THÊMỐng HDPE (polyethylene mật độ cao) được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước đô thị, phân phối khí đốt và hệ thống đường ống công nghiệp do khả năng chốn...
ĐỌC THÊMGIỮ LIÊN LẠC