HDPE Butt Fusion Stub End là một thành phần không thể thiếu và quan trọng của hệ thống đường ống polyethylene mật độ cao (HDPE). Nó được xử lý chính xác từ vật liệu HDPE chất lượng cao và có tính ổn định hóa học, chống ăn mòn và chống mài mòn, đồng thời có thể đáp ứng nhu cầu kết nối đường ống trong nhiều môi trường phức tạp khác nhau.
Đặc tính kỹ thuật
HDPE Butt Fusion Stub End có thiết kế hàn độc đáo có thể đạt được sự kết nối liền mạch giữa các đường ống, tránh hiệu quả các vấn đề rò rỉ có thể xảy ra với các phương pháp kết nối truyền thống. Bản thân vật liệu này có độ linh hoạt và khả năng chống va đập tốt hơn, cho phép Butt Fusion Stub End thích ứng với nhiều thay đổi địa hình và điều kiện xây dựng khác nhau, đảm bảo hệ thống đường ống hoạt động ổn định. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống chịu thời tiết, chịu nhiệt độ cao tốt và có thể duy trì hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện thời tiết xấu.
Nó có độ bền kéo và cường độ nén cao, có thể chịu được áp lực đường ống lớn và đảm bảo hệ thống đường ống vận hành an toàn. Đồng thời, thành trong của nó nhẵn và sức cản của chất lỏng nhỏ, có lợi cho việc giảm tiêu thụ năng lượng và chi phí trong vận hành đường ống.
HDPE Butt Fusion Stub End không chỉ hoạt động tốt về mặt công năng mà còn có rất nhiều ưu điểm về phạm vi ứng dụng. Nó có thể được sử dụng trong các hệ thống đường ống khác nhau, bao gồm cấp nước, thoát nước, công nghiệp hóa chất, dầu, khí đốt tự nhiên và các lĩnh vực khác. Nó có tuổi thọ dài, có thể chịu được áp suất và nhiệt độ cao, phù hợp với nhiều môi trường kỹ thuật phức tạp khác nhau.
Thông số kỹ thuật
dn | Kích thước (mm) | độ dày | |||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (dn) | MỘT | B | C | D | E | F | SDR17 | SDR13.6 | SDR11 |
50 | 4.4 | 66 | 9.3 | 76 | 12.6 | 75 | √ | ||
60 | 5.7 | 71 | 11 | 87 | 11 | 81 | √ | ||
75 | 6.8 | 71 | 11.6 | 103 | 14 | 82 | √ | ||
90 | 8.3 | 72 | 12.2 | 122 | 14.6 | 84 | √ | ||
110 | 10.3 | 86 | 16 | 146 | 17 | 102 | √ | √ | |
125 | 11.5 | 87 | 16.1 | 157 | 15 | 103 | √ | √ | |
140 | 13 | 90 | 17.5 | 176 | 17.5 | 107 | √ | √ | |
160 | 14.6 | 91 | 21 | 200 | 18.5 | 112 | √ | √ | |
180 | 16.7 | 95 | 20.5 | 222 | 20 | 115 | √ | √ | |
200 | 18.2 | 102 | 24 | 249 | 23 | 127 | √ | √ | √ |
225 | 21.3 | 107 | 24.2 | 273 | 21.5 | 133 | √ | √ | √ |
250 | 23.4 | 120 | 27.6 | 298 | 22 | 151 | √ | √ | √ |
280 | 26 | 112 | 30 | 328 | 21 | 141 | √ | √ | √ |
315 | 30 | 115 | 31 | 367 | 24.3 | 146 | √ | √ | √ |
355 | 33 | 117 | 32.6 | 410 | 27 | 151 | √ | √ | √ |
400 | 37 | 146 | 37 | 473 | 35 | 186 | √ | √ | √ |
450 | 42 | 127 | 39 | 520 | 37 | 170 | √ | √ | √ |
500 | 47 | 136 | 46 | 570 | 33 | 181 | √ | √ | √ |
560 | 52 | 137 | 48 | 613 | 30 | 186 | √ | √ | |
630 | 58 | 143 | 47.3 | 690 | 31 | 191 | √ | √ | √ |
710 | √ | ||||||||
800 | √ |
Khi chọn vật liệu HDPE (polyetylen mật độ cao), đảm bảo rằng chúng có tính kháng ăn mòn tuyệt vời và tính chất chống lão hóa là chìa khóa để ngăn chặn sự thấ...
ĐỌC THÊMPhụ kiện chủ đề tổng hợp mông hdpe là một thành phần chính được sử dụng rộng rãi trong các kết nối đường ống. Với khả năng chống ăn mòn và sức mạnh tuy...
ĐỌC THÊMTrong việc bảo trì và quản lý thiết bị hàn, làm sạch hàng ngày là liên kết cơ bản để đảm bảo hoạt động hiệu quả của thiết bị. Trong quá trình hoạt động của m...
ĐỌC THÊMHệ thống sưởi ấm của Máy hàn HDPE là thành phần cốt lõi của nó, chủ yếu bao gồm một tấm sưởi hoặc đầu hàn không khí nóng, cảm biến điều khiển nhiệt độ...
ĐỌC THÊMThay đổi nhiệt độ có tác động đáng kể đến hiệu suất của Phụ kiện chủ đề HDPE , đặc biệt là trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Trong môi trường nhiệ...
ĐỌC THÊMSuy thoái oxy hóa hình ảnh của vật liệu là một trong những nguyên nhân chính của sự xuống cấp hiệu suất. Trong chuỗi phân tử của polyetylen mật độ cao (HDPE)...
ĐỌC THÊMGIỮ LIÊN LẠC